|
BẢO HIỂM LIBERTY「HEALTHCARE」 |
|
Đây là sản phẩm bán chạy của Bảo hiểm Liberty! Khách hàng có thể chọn từ 3 chương trình bảo hiểm với số tiền bồi thường tối đa lên đến 22,000,000,000 VND.
Vì Nhật Bản nằm trong khu vực bồi thường nên các chi phí y tế phát sinh khi ở Nhật công tác/du lịch sẽ được bồi thường.
Trong trường hợp tham gia Điều trị Ngoại trú, Quý khách còn được bồi thường phí 「khám sức khỏe và tiêm phòng」 lên đến 3,000,000 VND.
|
|
▼Điều kiện tham gia |
Không mắc các bệnh lý thần kinh tại thời điểm tham gia.
Độ tuổi tham gia mới: 15 ngày tuổi~64 tuổi
※ Những đối tượng khách hàng dưới đây cần nộp kết quả khám sức khỏe trước khi tham gia. Dựa vào kết quả khám sức khỏe, Liberty sẽ thẩm định nội dung bồi thường và phí bảo hiểm.
- Khách hàng có chỉ số BMI từ 31 trở lên, hoặc BMI dưới 18.
- Khách hàng trên 55 tuổi.
|
|
▼Khu vực bồi thường |
Vùng 2: Việt Nam, Trung Quốc (không bao gồm Hồng Kông và Ma Cao), Thái Lan, Singapore, Đài Loan, Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Indonesia, Philippines
※Có thể chọn khu vực bảo hiểm trên toàn thế giới (Vùng 4). Nếu có nhu cầu xin liên lạc với chúng tôi.
|
|
▼Các bệnh viện liên kết bảo lãnh thanh toán |
【Bệnh viện liên kết chính】
Hà Nội: Vinmec, Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội, Family Medical Practice, Sakura Clinic,...
Đà Nẵng: Vinmec, Đa khoa Hoàn Mỹ, Bệnh viện Gia Đình, Family Medical Practice,...
Thành phố Hồ Chí Minh : Vinmec, Bệnh viện FV, Family Medical Practice, Phòng khám Lotus Clinic, Phòng khám DYM Medical,...
|
|
▼Nội dung CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ (bắt buộc tham gia) |
CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ bồi thường khi nhập viện, phẫu thuật và vận chuyển y tế khẩn cấp.
Quý khách vui lòng tham khảo các chương trình có hạn mức bồi thường khác nhau (H1, H2, H3) để có sự lựa chọn phù hợp.
* Toàn bộ số tiền = Số tiền được bồi thường trong phạm vi hạn mức bồi thường
|
Chương trình H1 (Classic) |
Chương trình H2 (Executive) |
Chương trình H3 (Premium) |
Hạn mức bồi thường tối đa cho một năm hợp đồng |
2,200,000,000 VND |
6,600,000,000 VND |
22,000,000,000 VND |
Các loại chi phí nằm viện |
Chi phì phẫu thuật, phòng mổ, trang thiệt bị phẫu thuật, nghiên cứu, chăm sóc ý tế v.v... |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Tiền phòng và ăn uống (1 ngày) *Phòng riêng đạt tiêu chuẩn |
5,500,000 VND |
7,150,000 VND |
Toàn bộ |
Phòng săn sóc đặc biệt |
16,500,000 VND |
16,500,000 VND |
Toàn bộ |
Giường cho người nhà ( 1 ngày) ※ cùng phòng với trẻ em dưới 18 tuổi, tối đa 10 ngày/năm |
2,200,000 VND |
3,960,000 VND |
Toàn bộ |
Điều trị ung thư |
<Trường hợp hợp đồng pháp nhân>
Bồi thường 100% kế từ ngày bắt đầu hợp đồng
<Trường hợp hợp đồng cá nhân>
① Bệnh phát sinh trong vòng 90 ngày kể từ ngày bắt đầu hợp đồng
Không bồi thường cho các chi phí chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị liên quan.
(Các chi phí điều trị kể từ ngày thứ 91 trở đi cũng không được bồi thường)
② Bệnh phát sinh trong vòng 91~180 ngày kể từ ngày bắt đầu hợp đồng
Bồi thường 70% các chi phí chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị liên quan.
③ Bệnh phát sinh từ ngày thứ 181 tính từ ngày bắt đầu hợp đồng
Bồi thường 100% các chi phí chẩn đoán, xét nghiệm và điều trị liên quan.
※ Việc bồi thường sẽ được quyết định dựa vào kết quả thẩm định của Liberty.
|
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Điều trị trong ngày |
Nhập viện nhưng không ở qua đêm tại bệnh viện theo chỉ thị của bác sĩ |
110,000,000 VND |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Dịch vụ xe cấp cứu |
Vận chuyển đến bệnh viện bằng xe cấp cứu |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Chi phí cấy ghép bộ phận |
Cấy ghéo thận, tim, gan và tủy xương do bệnh hoặc bị thương |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Chi phí điều trị trước và sau khi nằm viện |
Chi phí ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày sau khi xuất viện |
33,000,000 VND |
44,000,000 VND |
110,000,000 VND |
Điều trị tại khoa cấp cứu |
Các dịch vụ được thực hiện tại khoa/phòng cấp cứu trong thời gian không quá 24 giờ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Y tá chăm sóc tại nhà |
Tối đa 182 ngày |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Điều trị nha khoa khẩn cấp |
Ngay sau khi tai nạn xảy ra với điều kiện răng chữa trị phải trong tình trạng tốt và la răng thật |
220,000,000 VND |
440,000,000 VND |
1,100,000,000 VND |
AIDS/HIV |
Có thể bồi thường từ năm thứ 6 trở đi của hợp đồng |
10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời |
10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời |
10% giới hạn bảo hiểm tối đa/suốt đời |
Các bệnh và rối loạn về tim mạch và các bệnh và rối loạn cơ xương khớp (áp dụng tương tự điều trị ngoại trú) |
<Hợp đồng công ty>
Bồi thường 100%
<Hợp đồng cá nhân>
Khám và điều trị ở Việt Nam và Thái Lan: bồi thường 100%
Khám và điều trị ngoài Việt Nam và Thái Lan: khách hàng đồng chi trả 20%
|
Trường hợp hợp đồng cá nhân thì tùy thuộc vào khu vực khám và điều trị |
Trường hợp hợp đồng cá nhân thì tùy thuộc vào khu vực khám và điều trị |
Trường hợp hợp đồng cá nhân thì tùy thuộc vào khu vực khám và điều trị |
Vận chuyển thi hài về quê quán |
|
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Toàn bộ |
Dịch vụ thông tin các vấn đề y tế/pháp lý |
Hỗ trợ suốt 24 giờ (Anh・Việt) |
- |
- |
- |
|
|
▼Nội dung BẢO HIỂM BỔ SUNG TÙY CHỌN (tham gia tự nguyện) |
Khách hàng được tự ý lựa chọn phần bảo hiểm bổ sung.
Ở bảo hiểm Healthcare, khách hàng có thể chọn chương trình「ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ」và「CHĂM SÓC NHA KHOA」. Quyền lợi chăm sóc nha khoa chỉ được áp dụng khi mua cùng chương trình Điều trị ngoại trú.
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ: bồi thường cho các lần khám ngoại trú bao gồm cảm lạnh, chấn thương... mà không cần nhập viện.
|
Chương trình H1 (Classic) |
Chương trình H2 (Executive) |
Chương trình H3 (Premium) |
Giới hạn bồi thường điều trị ngoại trú cho một năm hợp đồng |
110,000,000 VND |
Toàn bộ trong giới hạn tối đa cho quyền lợi |
Điều trị ngoại trú tổng quát |
Toàn bộ |
Điều trị ngoại trú chuyên khoa |
Toàn bộ |
Xét nghiệm và chụp Xquang (theo chỉ định của bác sĩ) |
Toàn bộ |
Thuốc theo đơn kê (theo chỉ định của bác sĩ) |
Toàn bộ |
Chi phí chữa trị Đông y, nắn xương và châm cứu Đông y - tối đa 10 lần trong năm |
1,990,000 VND/lần |
Vật lý trị liệu và nắn khớp xương - tối đa 15 lần trong năm |
1,320,000 VND/lần |
Liệu pháp thay thế nội tiết tố |
44,000,000 VND |
Kiểm tra sức khỏe định kỳ/chích ngừa/khám sức khỏe cho việc cấp giấy phép lao động |
3,000,000 VND |
Các bệnh và rối loạn về tim mạch và các bệnh và rối loạn cơ xương khớp (áp dụng tương tự điều trị ngoại trú) |
<Hợp đồng công ty>
Bồi thường 100%
<Hợp đồng cá nhân>
Khám và điều trị ở Việt Nam và Thái Lan: bồi thường 100%
Khám và điều trị ngoài Việt Nam và Thái Lan: khách hàng đồng chi trả 20%
|
Trường hợp hợp đồng cá nhân thì tùy thuộc vào khu vực khám và điều trị |
CHĂM SÓC NHA KHOA: bồi thường cho các chi phí nha khoa như khám định kỳ và điều trị sâu răng...
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho một năm hợp đồng |
33,000,000 VND |
Kiểm tra răng định kỳ (bao gồm cạo vôi và đánh bóng) - một lần trong năm |
2,200,000 VND |
Quyền lợi nha khoa cơ bản (nhổ răng, trám amalgam, chụp Xquang, lấy cao răng) |
Toàn bộ |
Các chăm sóc nha khoa khác |
Toàn bộ |
・Áp dụng sau 9 tháng kể từ khi ký hợp đồng: nhổ răng mọc bất thường (bao gồm cả răng khôn), lấy tủy răng, điều trị viêm nha chu, cắt u răng, cắt cuống răng |
Toàn bộ |
・Áp dụng sau 12 tháng kể từ ngày ký hợp đồng: phủ chóp răng và cầu răng , răng giả, v.v. |
Toàn bộ |
*Chăm sóc nha khoa chỉ bồi thường cho các răng tự nhiên khỏe mạnh. (không bồi thường cho các răng giả hoặc tái điều trị)
|
|
▼Phí bảo hiểmĐơn vị: 1,000VND |
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
Độ tuổi tham gia |
H1 (Classic) |
H2 (Executive) |
H3 (Premium) |
15 ngày ~ 5 tuổi |
9,095 |
10,801 |
14,780 |
6 - 17 |
8,422 |
10,001 |
13,685 |
18 - 24 |
8,442 |
10,027 |
13,720 |
25 - 29 |
8,822 |
10,476 |
14,336 |
30 - 34 |
9,842 |
11,688 |
15,993 |
35 - 39 |
12,614 |
14,979 |
20,497 |
40 - 44 |
15,840 |
18,810 |
25,740 |
45 - 49 |
19,568 |
23,236 |
31,798 |
50 - 54 |
24,289 |
28,843 |
39,469 |
55 - 59 |
31,169 |
37,013 |
50,650 |
60 - 64 |
42,111 |
50,007 |
68,430 |
65 - 69 (chỉ áp dụng tái tục) |
58,542 |
69,519 |
95,131 |
70 - 74 (chỉ áp dụng tái tục) |
96,579 |
114,687 |
156,940 |
CHĂM SÓC NHA KHOA
Độ tuổi tham gia |
|
Tất cả độ tuổi |
7,632 |
|
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
Độ tuổi tham gia |
Đồng chi trả mỗi lần khám 550,000VND |
Không có đồng chi trả |
15 ngày ~ 5 tuổi |
15,780 |
20,514 |
6 - 17 |
14,089 |
18,316 |
18 - 24 |
10,478 |
13,621 |
25 - 29 |
11,680 |
15,184 |
30 - 34 |
12,526 |
16,284 |
35 - 39 |
15,651 |
20,346 |
40 - 44 |
17,700 |
23,010 |
45 - 49 |
21,440 |
27,872 |
50 - 54 |
23,119 |
30,055 |
55 - 59 |
28,536 |
37,097 |
60 - 64 |
37,925 |
49,303 |
65 - 69 (chỉ áp dụng tái tục) |
46,956 |
61,043 |
70 - 74 (chỉ áp dụng tái tục) |
71,034 |
92,344 |
|
PHÍ BẢO HIỂM MỘT NĂM (ví dụ)
Độ tuổi tại thời điểm đăng ký: 28 tuổi
Gói đăng ký: Điều trị nội trú (H1) + Điều trị ngoại trú (Đồng chi trả mỗi lần khám 550,000VND) + Chăm sóc nha khoa
Phí bảo hiểm: 8,822,000VND + 11,680,000 VND + 7,632,000 VND = 28,134,000 VND/năm
Chương trình giảm phí: được áp dụng cho các trường hợp sau:
● Hợp đồng cá nhân tham gia lần đầu: GIẢM GIÁ 5%!
● Hợp đồng công ty tham gia lần đầu: GIẢM GIÁ 2%!
● GIẢM GIÁ 10% khi là thành viên các Hiệp hội Doanh nghiệp Nhật Bản tại Việt Nam (sử dụng thẻ JCCI/JCCH/JCCHI)
● GIẢM GIÁ 5% cho gia đình 3 người trở lên!
● GIẢM GIÁ 10% cho nhóm 5 người trở lên! (không thể cộng gộp vào chương trình GIẢM GIÁ 10% cho thành viên các Hiệp hội Doanh nghiệp Nhật Bản tại Việt Namm)
※Đây là phí bảo hiểm một năm cho năm đầu tiên. Trong trường hợp tái tục, phí bảo hiểm có thể thay đổi tùy thuộc vào độ tuổi tại thời điểm đó và lịch sử bồi thường của năm trước.
|
|
▼Phương thức thanh toán |
●Chuyển khoản ngân hàng (VND, USD)
●Thanh toán online bằng thẻ tín dụng (VND)
Không quan trọng nguồn thanh toán nên trong trường hợp không thể thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng hoặc thẻ tín dụng bạn có thể nhờ gia đình hoặc bạn bè của mình thanh toán hộ.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
|
|
▼Hủy hợp đồng |
Hợp đồng được ký kết theo năm.
Trong trường hợp hủy hợp đồng giữa chừng, công ty bảo hiểm sẽ hoàn trả phí bảo hiểm theo ngày nếu như không có phát sinh bồi thường.
|
|
▼Điều khoản loại trừ chính |
・Những điều trị, phẫu thuật cho các bệnh hoặc tai nạn phát sinh trước khi tham gia bảo hiểm và những bệnh được xác định là không được bồi thường tại thời điểm tham gia bảo hiểm.
・Việc tiêm ngừa và khám sức khỏe sẽ không được bồi thường. (Nếu tham gia Điều trị ngoại trú thì sẽ được bồi thường mức tối đa 3,000,000VND/năm)
Vui lòng tham khảo các điều khoản loại trừ trong tài liệu chúng tôi gửi khi Quý khách liên lạc.
|
|
▼Giải đáp thắc mắc và đăng ký bảo hiểm Liberty 「Healthcare」 |
【Thông báo từ Bảo hiểm Liberty】
Đối với những khách hàng sắp nhập cảnh vào Việt Nam hoặc đã nhập cảnh dưới 60 ngày, chi phí điều trị nhiễm COVID-19 phát sinh trong vòng 7 ngày kể từ khi bắt đầu hợp đồng sẽ không được bảo hiểm.
Ngoài ra, khách hàng đã từng nhiễm COVID-19 thì đây được xem là bệnh có sẵn và không được bảo hiểm.
|