BẢO HIỂM LIÊN HIỆP「HCI Healthcare Insurance」 |
Điểm hấp dẫn nhất của sản phẩm đến từ công ty bảo hiểm Nhật Bản này là các bệnh có sẵn sẽ được bảo hiểm từ năm thứ hai trở đi!
※Các công ty bảo hiểm khác thì bệnh có sẵn không được bảo hiểm và có những hạn chế.
Ngoài ra, khoản bồi thường ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ cũng bao gồm bồi thường cho việc điều trị ngoại trú do tai nạn, nên những khách hàng không cần bồi thường cho việc điều trị ngoại trú do bệnh tật có thể cân nhắc sản phẩm này.
|
|
▼Điều kiện tham gia |
|
|
▼Khu vực bồi thường |
Khách hàng có thể chọn 4 khu vực bên dưới
- Việt Nam
- Các nước châu Á (Việt Nam, Brunei, Indonesia, Malaysia, Philippines, Thái Lan, Lào, Campuchia, Myanmar, Singapore, Úc, Trung Quốc, Hồng Kông, Nhật Bản, Hàn Quốc, Ma Cao, New Zealand, Đài Loan, Ấn Độ)
- Trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada (không bao gồm Afghanistan, Bắc Triều Tiên, Congo, Iran, Iraq, Liberia, Somalia, Sudan và Syria)
- Trên toàn thế giới (không bao gồm Afghanistan, Bắc Triều Tiên, Congo, Iran, Iraq, Liberia, Somalia, Sudan và Syria)
|
|
▼Điều kiện bồi thường |
Năm đầu tiên của hợp đồng bảo hiểm sẽ áp dụng thời gian chờ như dưới đây. Trong thời gian chờ, nếu tử vong hay có những bệnh tật nào phát sinh chi phí điều trị thì sẽ không được bồi thường.
Các bệnh đặc biệt(*) và các bệnh có sẵn・・・365 ngày
Các chi phí y tế khác do bệnh thông thường・・・30 ngày (chỉ dành cho gói D)
Điều trị bệnh ngoại trú・・・30 ngày
Tử vong do bệnh tật・・・90 ngày
Chăm sóc nha khoa (răng giả, răng giả và cấy ghép) ・・・270 ngày
(*) Các bệnh đặc biệt miễn thường trong năm đầu tiên như sau:
Bệnh ung thư và các loại u ác tính, cao hay hạ huyết áp, bệnh tim mạch, viêm loét dạ dày, viêm loét ruột, hen phế quản, viêm đa khớp mãn tính, viêm gan, viêm nội mạc tử cung, bệnh trĩ, lao, sỏi các loại trong hệ thống bài tiết và mật, đục nhân mắt, viêm xoang, đái tháo đường, bệnh liên quan đến hệ thống tạo máu, chạy thận nhân tạo, bệnh thoái hóa các loại, thoát vị/lệch/hẹp/lồi đĩa đệm cột sống, hỏng các bộ phận nội tạng, khiếm khuyết về hóc môn tăng trưởng, bệnh Parkinson, bệnh Alzheimer.
|
|
▼Các bệnh viện liên kết bảo lãnh thanh toán |
【Bệnh viện liên kết chính】
Hà Nội: Vinmec, Phòng khám Sakura, Phòng khám Lotus, T-Matsuoka Medical Center, v.v.
Đà Nẵng: Vinmec, Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ, Bệnh viện Gia đình, Bệnh viện 199, v.v.
TP Hồ Chí Minh: Vinmec, Bệnh viện FV, Phòng khám Lotus, DYM Medical, v.v.
|
|
▼ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ |
Chương trình |
D |
E |
F |
G |
Giới hạn lãnh thổ |
Việt Nam |
Zone 1 (Châu Á) |
Zone 2 (Trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada) |
Zone 3 (Toàn thế giới) |
Hạn mức bồi thường Điều trị nội trú tối đa cho một năm hợp đồng |
1,050,000,000 VND |
2,100,000,000 VND |
3,150,000,000 VND |
4,200,000,000 VND |
Chi phí bệnh viện tổng hợp (Các chi phí về dịch vụ và vật tư cần thiết phát sinh trong thời gian nằm viện) |
Chi phí phòng bệnh mỗi ngày nằm viện (tối đa 60 ngày) |
4,200,000 VND |
6,300,000 VND |
10,500,000 VND |
16,800,000 VND |
Phòng chăm sóc đặc biệt/lần điều trị(tối đa 30 ngày) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí điều trị ngoại trú trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện |
21,000,000 VND |
42,000,000 VND |
63,000,000 VND |
84,000,000 VND |
Chi phí điều trị sau khi xuất viện và y tá chăm sóc tại nhà(tối đa 90 ngày) |
21,000,000 VND |
42,000,000 VND |
63,000,000 VND |
84,000,000 VND |
Phẫu thuật (kể cả phẫu thuật về trong ngày) |
525,000,000 VND |
1,050,000,000 VND |
1,575,000,000 VND |
2,100,000,000 VND |
Chi phí cấy ghép nội tạng (giới hạn suốt đời) |
630,000,000 VND |
840,000,000 VND |
1,260,000,000 VND |
2,100,000,000 VND |
Chi phí bệnh viện tổng hợp (Các chi phí về dịch vụ và vật tư cần thiết phát sinh trong thời gian nằm viện)(tối đa 60 ngày) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Trợ cấp nằm viện/đêm đối với bệnh viện tư nhân(tối đa 30 ngày) |
105,000 VND |
210,000 VND |
315,000 VND |
420,000 VND |
Trợ cấp nằm viện/đêm đối với bệnh viện công(tối đa 30 ngày) |
315,000 VND |
420,000 VND |
630,000 VND |
840,000 VND |
Vật lý trị liệu (tối đa 60 ngày) |
2,100,000 VND |
4,200,000 VND |
6,300,000 VND |
8,400,000 VND |
Rối loạn tâm thần cấp tính |
Không bảo hiểm |
21,000,000 VND/năm 210,000,000 VND/suốt đời |
31,500,000 VND/năm 210,000,000 VND/suốt đời |
42,000,000 VND/năm 210,000,000 VND/suốt đời |
Chi phí điều trị ngoại trú |
Chi phí điều trị ngoại trú do tai nạn |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí điều trị ngoại trú do bệnh |
Không bảo hiểm (cần tham gia gói chăm sóc ngoại trú) |
Các chi phí khác |
Chi phí điều trị nha khoa cấp cứu (tai nạn) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí điều trị thai sản khẩn cấp (tai nạn) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Các chi phí y tế khẩn cấp khác |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Giới hạn phụ áp dụng với bệnh đặc biệt/bệnh/cả đời (Áp dụng cho cả điều trị nội và ngoại trú, xe cứu thương, chi phí mai táng) |
1,050,000,000 VND |
2,100,000,000 VND |
3,150,000,000 VND |
3,150,000,000 VND |
Chi phí vận chuyển cấp cứu |
Chi phí hồi hương thi hài |
Không bảo hiểm |
63,000,000 VND |
84,000,000 VND |
105,000,000 VND |
Vận chuyển cấp cứu bằng xe cấp cứu |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Vận chuyển cấp cứu bằng Taxi |
630,000 VND |
1,050,000 VND |
1,050,000 VND |
1,050,000 VND |
Chi phí mai táng |
10,500,000 VND |
21,000,000 VND |
21,000,000 VND |
21,000,000 VND |
Vận chuyển cấp cứu quốc tế / sự kiện |
Không bảo hiểm |
1,050,000,000 VND |
1,575,000,000 VND |
2,100,000,000 VND |
Vé khứ hồi cho nhân viên cứu hộ trong trường hợp vận chuyển khẩn cấp từ bên ngoài Việt Nam |
Không bảo hiểm |
Không bảo hiểm |
Không bảo hiểm |
1 vé hạng phổ thông cho mỗi vụ tai nạn (Trong giới hạn bồi thường vận chuyển khẩn cấp ra nước ngoài) |
|
|
▼Nội dung BẢO HIỂM BỔ SUNG TÙY CHỌN (tham gia tự nguyện) |
Khách hàng được tự ý lựa chọn phần bảo hiểm bổ sung.
Vui lòng chọn các chương trình bổ sung: "Điều trị ngoại trú do bệnh tật", "Chăm sóc nha khoa", "Tử vong và tàn tật vĩnh viễn do bệnh tật", "Tử vong và tàn tật vĩnh viễn do tai nạn" hoặc "Bồi thường khi nghỉ việc do tai nạn".
Quyền lợi chăm sóc nha khoa chỉ được áp dụng khi mua cùng chương trình Điều trị ngoại trú.
Điều trị ngoại trú do bệnh: Chi trả cho các lần thăm khám ngoại trú không cần nhập viện, bao gồm cảm lạnh, ngộ độc thực phẩm, v.v.
|
Option 2 |
Option 3 |
Option 4 |
Option 5 |
Giới hạn lãnh thổ |
Việt Nam |
Zone 1 (Châu Á) |
Zone 2 (Trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada) |
Zone 3 (Toàn thế giới) |
Hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng |
31,500,000 VND |
63,000,000 VND |
84,000,000 VND |
126,000,000 VND |
Hạn mức chi phí một lần khám |
2,835,000 VND |
5,670,000 VND |
6,720,000 VND |
7,560,000 VND |
Chi phí khám đa khoa và chuyên khoa |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Chi phí phát sinh thực tế (Tối đa hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng) |
Thuốc (theo chỉ thị của bác sĩ) |
Chẩn đoán và điều trị (theo chỉ thị của bác sĩ) |
Dụng cụ hỗ trợ y khoa cần thiết cho việc điều trị (ví dụ: bó bột) (theo chỉ thị của bác sĩ) |
Vật lý trị liệu, xạ trị... theo chỉ thị của bác sĩ |
Gói CHĂM SÓC NHA KHOAt: Chi trả chi phí điều trị nha khoa tại Việt Nam
|
Option 1 |
Option 2 |
Hạn mức bồi thường cho một năm hợp đồng |
21,000,000 VND |
10,500,000 VND |
Chi phí chẩn đoán/điều trị nha khoa, lấy cao răng (2 lần/năm) |
Đồng chi trả 20% |
Áp dụng thời gian chờ 270 ngày từ khi ký hợp đồng: răng giả, cấy ghép implant |
Đồng chi trả 50% |
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do bệnh tật: Bồi thường trong trường hợp tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do bệnh tật
|
Option 1 |
Option 2 |
Giới hạn lãnh thổ |
Việt Nam |
Zone 3 (Toàn thế giới) |
Số tiền bảo hiểm |
105,000,000 〜1,050,000,000 VND |
Tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn: Bồi thường trong trường hợp tử vong hoặc thương tật vĩnh viễn do tai nạn
|
Option 1 |
Option 2 |
Giới hạn lãnh thổ |
Việt Nam |
Zone 3 (Toàn thế giới) |
Số tiền bảo hiểm |
105,000,000 〜1,050,000,000 VND |
Trợ cấp mất thu nhập trong thời gian điều trị nội trú do tai nạn
|
Option |
Số tiền bảo hiểm |
Tối đa lên đến 90 ngày lương làm việc |
|
|
▼Phí bảo hiểm |
ĐIỂU TRỊ NỘI TRÚ
Đơn vị: VND
Độ tuổi tại thời điểm đăng ký |
D |
E |
F |
G |
Giới hạn lãnh thổ |
Việt Nam |
Zone 1 (Châu Á) |
Zone 2 (Trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada) |
Zone 3 (Toàn thế giới) |
6 - 17 |
8,115,723 |
10,805,603 |
14,681,066 |
19,410,064 |
18 - 24 |
8,285,508 |
11,096,663 |
15,739,797 |
28,162,238 |
25 - 29 |
8,421,336 |
12,442,815 |
17,716,095 |
31,444,303 |
30 - 34 |
9,372,132 |
13,097,700 |
19,657,101 |
33,102,981 |
35 - 39 |
12,258,477 |
15,098,738 |
22,903,875 |
34,726,369 |
40 - 44 |
14,669,424 |
17,245,305 |
27,068,216 |
38,043,725 |
45 - 49 |
15,959,790 |
21,465,675 |
31,761,923 |
41,325,790 |
50 - 54 |
23,634,072 |
30,452,153 |
34,620,496 |
50,113,256 |
55 - 59 |
26,826,030 |
34,526,993 |
39,314,202 |
56,853,841 |
60 - 64 |
36,456,235 |
42,421,995 |
46,054,788 |
71,746,654 |
65 - 71 (chỉ áp dụng tái tục) |
Vui lòng liên lạc với chúng tôi để trao đổi về phí bảo hiểm |
ĐIỂU TRỊ NGOẠI TRÚ DO BỆNH
Đơn vị: VND
Độ tuổi tại thời điểm đăng ký |
Option 2 |
Option 3 |
Option 4 |
Option 5 |
Giới hạn lãnh thổ |
Việt Nam |
Zone 1 (Châu Á) |
Zone 2 (Trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada) |
Zone 3 (Toàn thế giới) |
6 - 18 |
9,185,400 |
11,838,960 |
13,608,000 |
18,370,800 |
19 - 24 |
8,675,100 |
11,181,240 |
12,852,000 |
17,350,200 |
25 - 29 |
8,164,800 |
10,523,520 |
12,096,000 |
16,329,600 |
30 - 34 |
8,675,100 |
11,181,240 |
12,852,000 |
17,350,200 |
35 - 39 |
9,185,400 |
11,838,960 |
13,608,000 |
18,370,800 |
40 - 44 |
10,206,000 |
13,154,400 |
15,120,000 |
20,412,000 |
45 - 49 |
10,206,000 |
13,154,400 |
15,120,000 |
20,412,000 |
50 - 54 |
11,226,600 |
14,469,840 |
19,293,120 |
24,948,000 |
55 - 59 |
13,041,000 |
15,127,560 |
20,170,080 |
26,082,000 |
60 - 64 |
14,175,000 |
16,443,000 |
21,924,000 |
28,350,000 |
65 - 71 (chỉ áp dụng tái tục) |
Vui lòng liên lạc với chúng tôi để trao đổi về phí bảo hiểm |
CHĂM SÓC NHA KHOA
Đơn vị: VND
Độ tuổi tại thời điểm đăng ký |
Option 1 |
Option 2 |
Tất cả độ tuổi |
9,922,500 |
4,961,250 |
Phí bảo hiểm một năm (ví dụ)
Độ tuổi người tham gia: 28 tuổi
Gói đăng ký: Điều trị nội trú (Việt Nam) + Điều trị ngoại trú do bệnh (Việt Nam) + Chăm sóc nha khoa (Option 2)
Phí bảo hiểm: 8,421,336 VND + 8,164,800 VND + 4,961,250 VND = 21,547,386 VND/năm
※Đây là phí bảo hiểm hàng năm cho năm đầu tiên. Trong trường hợp tái tục, phí bảo hiểm có thể thay đổi tùy thuộc vào độ tuổi tại thời điểm đó và lịch sử bồi thường của năm trước.
|
|
▼Phương thức thanh toán |
●Chuyển khoản ngân hàng (VND, USD)
●Thanh toán online bằng thẻ tín dụng (VND)
●Thanh toán tại văn phòng công ty bảo hiểm (VND)
Không quan trọng nguồn thanh toán nên trong trường hợp không thể thanh toán bằng chuyển khoản ngân hàng hoặc thẻ tín dụng bạn có thể nhờ gia đình hoặc bạn bè của mình.
Nếu bạn có bất kỳ câu hỏi nào, xin vui lòng liên hệ với chúng tôi.
|
|
▼Hủy hợp đồng |
Hợp đồng được ký kết theo năm.
Trong trường hợp hủy hợp đồng giữa chừng, công ty bảo hiểm sẽ hoàn trả phí bảo hiểm theo chính sách tỉ lệ quy định nếu như không có phát sinh bồi thường.
|
|
▼ Điều khoản loại trừ chính |
・Những điều trị, phẫu thuật cho các bệnh hoặc tai nạn phát sinh trước khi tham gia bảo hiểm và những bệnh được xác định là không được bồi thường tại thời điểm tham gia bảo hiểm.
・Các biện pháp phòng ngừa như khám sức khỏe, kiểm tra sức khỏe định kỳ và tiêm chủng
・Kiểm tra thị lực, kiểm tra thính giác, phẫu thuật điều chỉnh và các chi phí khác
・Chi phí xét nghiệm nếu xét nghiệm âm tính, v.v.
Những điều khoản loại trừ khác xin vui lòng tham khảo trong tài liệu chúng tôi gửi khi Quý khách liên lạc.
|
|
▼Giải đáp thắc mắc và đăng ký 「HCI Healthcare Insurance」 |
|
|