Loading...

・Độ tuổi tham gia mới: 15 ngày tuổi ~ 75 tuổi

※ Những đối tượng khách hàng dưới đây cần nộp kết quả khám sức khỏe trước khi tham gia. Dựa vào kết quả khám sức khỏe, công ty bảo hiểm sẽ thẩm định nội dung bồi thường và phí bảo hiểm.
- Khách hàng trên 65 tuổi.
※ Mặc dù đủ điều kiện nhưng tùy theo kết quả thẩm định (độ tuổi, trình trạng sức khỏe, nghề nghiệp của quý khách), công ty bảo hiểm có thể từ chối tham gia. Mong Quý khách thông cảm.

Toàn thế giới

Vui lòng kiểm tra tại đây để biết danh sách các bệnh viện liên kết bảo lãnh thanh toán.

【Bệnh viện liên kết chính】
Hà Nội: Vinmec, Hanoi French Hospital, Family Medical Practice, Sakura Clinic, v.v..
Đà Nẵng: Vinmec, Hoan My General Hospital, Family Hospital, Family Medical Practice, v.v..
TP Hồ Chí Minh: Vinmec, FV Hospital, Family Medical Practice, DYM Medical, Columbia Asia, v.v..
CHƯƠNG TRÌNH ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ bồi thường khi nhập viện, phẫu thuật và vận chuyển y tế khẩn cấp.
  Quý khách vui lòng tham khảo các chương trình có hạn mức bồi thường khác nhau (STANDARD/EXECUTIVE/PREMIER) để có sự lựa chọn phù hợp.
* Toàn bộ số tiền = Số tiền được bồi thường trong phạm vi hạn mức bồi thường
STANDARD EXECUTIVE PREMIER
Quyền lợi tối đa cho bất kỳ MỘT bệnh tật và các di chứng của nó
※ Không giới hạn số bệnh
500,000,000 VND 1,000,000,000 VND 2,000,000,000 VND
Các loại chi phí nằm viện Tiền phòng và Ăn uống Phòng đôi tối đa là 2,000,000 VND/ngày
(tại Việt Nam là phòng đơn)
Phòng đôi tối đa là 3,000,000 VND/ngày
(tại Việt Nam là phòng đơn)
Phòng đôi tối đa là 4,000,000 VND/ngày
(tại Việt Nam là phòng đơn)
Chỗ ở của cha mẹ
※ Một giường phụ trong cùng phòng cho cha/mẹ đi theo trẻ em dưới 18 tuổi được bảo hiểm phải nằm viện. Tối đa 10 ngày/năm.
Tối đa theo giới hạn Tiền phòng và Ăn uống của Người được bảo hiểm Tối đa theo giới hạn Tiền phòng và Ăn uống của Người được bảo hiểm Tối đa theo giới hạn Tiền phòng và Ăn uống của Người được bảo hiểm
Khoa chăm sóc đặc biệt, Khoa bệnh lý mạch vành – Tối đa 15 ngày cho mỗi bệnh tật mỗi năm 3,000,000 VND/ngày 5,000,000 VND/ngày 7,000,000 VND/ngày
Phí khám bệnh hằng ngày của bác sĩ Toàn bộ
Phí Bác sĩ chuyên khoa Toàn bộ
Phòng mổ 20,000,000 VND Toàn bộ Toàn bộ
Chi phí cho Bác sĩ phẫu thuật (cho mỗi cuộc phẫu thuật) Bao gồm cả đánh giá tiền phẫu thuật và chăm sóc hậu phẫu thuật bình thường 100,000,000 VND 200,000,000 VND 240,000,000 VND
Chi phí Bác sĩ gây mê Tối đa 30% chi phí hợp lý trả cho Bác sĩ phẫu thuật
Điều trị trước và sau khi nằm viện (bao gồm cả phục hồi chức năng) Trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện và 90 ngày sau khi xuất viện 10,000,000 VND cho mỗi Bệnh tật mỗi năm 15,000,000 VND cho mỗi Bệnh tật mỗi năm年 20,000,000 VND cho mỗi Bệnh tật mỗi năm
Cấy ghép bộ phận Phí cấy ghép thận, tim, phổi, gan và tủy xương 100,000,000 VND 200,000,000 VND 300,000,000 VND
Điều dưỡng tại nhà Ngay sau khi xuất viện và được bác sĩ điều trị xác nhận là cần thiết về mặt y tế, tối đa 30 ngày cho mỗi Bệnh tật mỗi năm. 400,000 VND 600,000 VND 1,000,000 VND
Các chi phí nội trú khác Chi phí xét nghiệm chuẩn đoán theo yêu cầu của bác sĩ, chụp X quang, thuốc được kê đơn; phí chuyên môn... 80,000,000 VND 140,000,000 VND 240,000,000 VND
Quyền lợi thai sản Không bảo hiểm
Bảo hiểm miễn phí cho trẻ sơ sinh Trẻ sơ sinh của Người được bảo hiểm từ 15 ngày sau ngày sinh hoặc ngày xuất viện hoặc ngày nộp đơn yêu cầu bảo hiểm cho công ty – tùy thuộc vào ngày nào xảy ra sau cho tới ngày đến hạn tái tục hợp đồng kế tiếp của Người được bảo hiểm. Không bảo hiểm
Quyền lợi y tế dự phòng Tối đa hằng năm cho kiểm tra sức khỏe định kỳ, tiêm chủng, dụng cụ y tế, vitamin 1,500,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND
Chôn cất và Tang Lễ 6,000,000 VND 10,000,000 VND 10,000,000 VND
Tai nạn cá nhân 30,000,000 VND 40,000,000 VND 60,000,000 VND
QUYỀN LỢI Y TẾ KHẨN CẤP
Tổn thương răng do tai nạn Điều trị khẩn cấp trong vòng tối đa 7 ngày kể từ khi tai nạn gây ra mất mát hoặc tổn thương cho răng lành mạnh tự nhiên 10,000,000 VND 15,000,000 VND 20,000,000 VND
Điều trị ngoại trú khẩn cấp do tai nạn cho tai nạn được bảo hiểm mà được điều trị trong vòng 24 giờ kể từ khi xảy ra tai nạn tại khoa ngoại trú của bệnh viện, phòng khám Toàn bộ
Dịch vụ xe cấp cứu Dịch vụ trợ giúp khẩn cấp 24 giờ và Dịch vụ sơ tán y tế khẩn cấp Toàn bộ
Chi phí đi lại bổ sung (sau khi sơ tán khẩn cấp) Một vé máy bay hạng phổ thông để đưa Người được bảo hiểm trở về nước cư trú
Khách hàng được tự ý lựa chọn phần bảo hiểm bổ sung.
  Ở sản phẩm bảo hiểm này, khách hàng có thể chọn chương trình「ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ」và「CHĂM SÓC NHA KHOA」
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ: bồi thường cho các lần khám ngoại trú bao gồm cảm lạnh, chấn thương... mà không cần nhập viện.
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ STANDARD EXECUTIVE PREMIER
Giới hạn bồi thường điều trị ngoại trú cho một năm hợp đồng 24,000,000 36,000,000 48,000,000
Phí bồi thường một lần khám Chi phí thăm khám tại các phòng khám của bác sĩ, bác sĩ chuyên khoa, bác sĩ vật lý trị liệu, chuyên gia nắn cột sống theo giới thiệu của bác sĩ điều trị, và các chi phí xét nghiệm, X quang theo chỉ định của bác sĩ và thuốc được kê toa 1,500,000 VND 2,000,000 VND 2,500,000 VND
Y học thay thế Chi phí điều trị với chuyên gia liệu pháp vi lượng đồng căn, chuyên gia nắn xương, châm cứu, dược thảo viên và bác sĩ đông y và những dược thảo được kê đơn. Đây là mức giới hạn tối đa hằng năm. 5,000,000 VND
CHĂM SÓC NHA KHOA: bao gồm chi phí điều trị sâu răng và nha khoa khác
BENEFIT① BENEFIT②
Giới hạn bồi thường điều trị nha khoa cho một năm hợp đồng 5,000,000 VND 10,000,000 VND
Đồng chi trả 20% Đồng chi trả 20%
*Quyền lợi chăm sóc nha khoa bồi thường các điều trị các bệnh về răng tự nhiên, nhưng không bao gồm thẩm mỹ nha khoa (đánh bóng, răng giả, răng sứ).
*Nếu muốn bảo hiểm các vấn đề về nha khoa cần nộp kết quả thăm khám răng lần đầu theo chỉ định của công ty bảo hiểm.
ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ (nằm viện, phẫu thuật, vận chuyển cấp cứu)
Đơn vị: 1,000VND
Độ tuổi tham gia STANDARD EXECUTIVE PREMIER
Sau sinh 15 ngày - 5 tuổi 4,474 5,506 6,797
6 - 18 4,084 5,026 6,205
19 - 25 5,655 5,026 11,205
26 - 30 6,205 7,461 12,147
31 - 35 6,676 8,037 13,116
36 - 40 7,199 8,692 14,163
41 - 45 7,697 9,346 14,660
46 - 50 8,901 10,943 16,650
51 - 55 10,079 12,566 18,980
56 - 60 12,618 15,420 23,038
61 - 65 15,707 20,525 30,368
66 - 70 23,560 30,787 45,552
71 - 75 35,340 46,180 68,328
ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
Đơn vị: 1,000VND
Độ tuổi tham gia STANDARD EXECUTIVE PREMIER
Sau sinh 15 ngày - 5 tuổi 4,130 6,341 7,802
6 - 18 3,770 5,788 7,122
19 - 25 2,829 4,896 6,466
26 - 30 3,120 5,865 7,749
31 - 35 3,297 6,237 8,220
36 - 40 4,083 6,549 8,694
41 - 45 4,296 8,169 10,815
46 - 50 4,538 8,561 11,312
51 - 55 4,743 9,007 11,887
56 - 60 4,959 9,401 12,435
61 - 65 5,212 9,819 12,990
66 - 70 7,818 14,728 19,485
71 - 75 11,727 22,092 29,227
CHĂM SÓC NHA KHOA
Đơn vị: 1,000VND
Độ tuổi tham gia BENEFIT① BENEFIT②
Tất cả độ tuổi 2,100 3,780

Phí bảo hiểm một năm (ví dụ)
Độ tuổi tại thời điểm đăng ký: 28 tuổi
Gói đăng ký: Điều trị nội trú STANDARD + Điều trị ngoại trú STANDARD + Chăm sóc nha khoa BENEFIT①
Phí bảo hiểm:
6,205,000 VND + 3,120,000 VND + 2,100,000 VND = 11,425,000 VND/năm

※Đây là phí bảo hiểm một năm cho năm đầu tiên. Trong trường hợp tái tục, phí bảo hiểm có thể thay đổi tùy thuộc vào độ tuổi tại thời điểm đó và lịch sử bồi thường của năm trước.
※Người hút thuốc lá có phí trội 15%.

●Chuyển khoản ngân hàng (VND, USD)
●Thanh toán online bằng thẻ tín dụng (VND)
●Tiền mặt・thanh toán thẻ (VND)

※Quý khách cần thanh toán phí bảo hiểm trước khi cấp hợp đồng.

Hợp đồng được ký kết theo năm.
Trong trường hợp hủy hợp đồng giữa chừng, công ty bảo hiểm sẽ hoàn trả phí bảo hiểm theo ngày nếu như không có phát sinh bồi thường.

・Những điều trị, phẫu thuật cho các bệnh hoặc tai nạn phát sinh trước khi tham gia bảo hiểm và những bệnh được xác định là không được bồi thường tại thời điểm tham gia bảo hiểm.

Vui lòng tham khảo các điều khoản loại trừ trong tài liệu chúng tôi gửi khi Quý khách liên lạc.

Liên hệ với chúng tôi để được giải đáp các câu hỏi liên quan đến bảo hiểm.

1.Vui lòng nhập thông tin của Quý khách
2.Vui lòng nhập thông tin gói bảo hiểm mong muốn