ベトナムニュース総合情報サイトVIETJO [ベトジョー]
 ようこそ ゲスト様 

テトを祝うメッセージ8選~親しい友達に送ってみよう!~

2016/02/08 JST配信
Chúc mừng năm mới ! (チュック ムン ナム モイ)
明けましておめでとうございます!

日本だと友達同士で年賀状をやり取りしますが、ベトナムではもっぱらショートメッセージサービス(SMS)やチャットサービスを使った電子上のやりとりが一般的。特に大晦日から新年を迎えるときには、メッセージが集中して一時的に回線がパンクしてしまうことも。

SMSやチャットを使えば、遠く離れた友達にも気軽に新年の挨拶ができますが、「Chúc mừng năm mới !」だけだとずいぶん味気ないような・・・。そこで、友達に送ったら楽しいメッセージの例文を紹介します!
 

テトを祝うメッセージ8選


Chúc bạn đáng mến. Sự nghiệp tiến lên. Gặp nhiều điều hên!


 親愛なる友よ、事業が前進し、たくさんの幸運に出遭いますように!

Chúc 365 ngày hạnh phúc 52 tuần như ý 12 tháng an vui 8.760 giờ thoải mái 52.600 phút may mắn và 1 Năm mới an khang thịnh vượng -- phát tài phát lộc


 365日幸福で、52週間が思いのままとなり、12か月が穏やかで楽しく、8760時間が快適で、5万2600分が幸運で、そして新しい年が「安康栄盛」「発財発禄」となりますように。


ベトナムでは中国の影響で、おめでたい内容の四字熟語をテトのお祝いの言葉として使います。「an khang thịnh vượng(安康栄盛)」は安らかに健康で繁栄しますように、「phát tài phát lộc(発財発禄)」は財を成しますように、という意味。このページの最後にも紹介します。


Chúc năm mới: 1 vợ, 2 con, nhà 3 tầng, xe 4 chỗ!


 「妻1人」「子供2人」「3階建ての家」「4座席の車」のある新年となりますように!

Ngàn lần như ý, Vạn lần như mơ, Triệu sự bất ngờ, Tỷ lần hạnh phúc.


 千回如意、万回如夢、百万偶然、十億幸福

Kính chúc mọi người một năm mới tràn đầy niềm vui và hạnh phúc!!! Vui trong sức khoẻ, trẻ trong tâm hồn, khôn trong ý tưởng, trưởng thành trong…tất cả mọi lĩnh vực…


 みんなの一年が楽しさと幸せに満ちた一年でありますように!!! 健康で楽しく、心が若々しく、頭脳明晰で、あらゆることにおいて成長しますように。

Chúc mọi người khoẻ như hổ, sống lâu như rùa, mắt tinh như đại bàng, nhanh nhẹn như thỏ, tinh ranh như cáo, ăn nhiều như … heo, mau ăn chóng nhớn (lớn), tiền vô như nước, phúc lộc nhiều như dịch châu chấu tràn về.


 みんながトラのように健康で、亀のように長生きし、ワシのように目がよく、ウサギのようにすばしっこく、キツネのように賢く、ブタのように・・・たくさん食べてぐんぐん育ち、水のようにお金が入り、イナゴの群れのように幸福とお金が押し寄せてきますように。

Mùa Xuân này có nhiều người hỏi thăm và muốn ghé đến nhà bạn. Họ tên là Hạnh phúc, May mắn và Thịnh Vượng. Hãy mở cửa đón chào họ nhé!


 この春(テト)は、たくさんの人が君のことを尋ねて、家に行きたいと言っていた。彼らの名前は、幸福、幸運、栄盛だったよ。ドアを開けて彼らを迎えよう!

Mùa xuân xin chúc -- Khúc ca an bình -- Năm mới phát tài -- Vạn sự như ý -- Già trẻ lớn bé -- Đầy ắp tiếng cười -- Trên mặt ngời ngời -- Tràn đầy hạnh phúc -- Xuân đến hy vọng -- Ấm no mọi nhà -- Kính chúc ông bà -- Sống lâu trăm tuổi -- Kính chúc ba mẹ -- Sức khoẻ dồi dào -- Đôi lứa yêu nhau -- Càng thêm nồng ấm -- Các em bé nhỏ -- Học giỏi chăm ngoan -- Chúc Tết mọi người -- Năm mới hoan hỉ -- Gặp nhiều niềm vui…


 春に願う、平安の歌。新年發財、万事如意。老いも若きも大人も子供も笑い声に満ち溢れ、晴れ晴れとした顔で、幸福に満ちていますように。春に願う、全ての家が満ち足りるますように。祖父母が100歳までも長生きしますように。父母が健康でありますように。恋人同士が、日に日に愛が増すように。子供たちが、勉強がよくできてよい子でありますように。みんなが新年を喜び、楽しいことがたくさんありますように。

おめでたい四字熟語


長い文章は無理!という場合は、上の例文にもいくつか入っていますが、Chúc mừng năm mớiに四字熟語を添えるだけでも良いでしょう。テトによく使われる漢字が元となっているおめでたい四字熟語には次のようなものがあります。

|=. ベトナム語|=. 意味 ||=. ベトナム語|=. 意味|
|Vạn sự như ý|万事如意|| Phát tài phát lộc|發財發禄|
| Vạn sự cát tường|万事吉祥|| Toàn gia an phúc|全家安福|
|An khang thịnh vượng|安康栄盛||Phúc thọ phồn vinh|福寿繁栄|
|Lộc tài phát đạt|禄財発達||Lộc tài vô tận|禄財無尽|
|Ngũ phúc lâm môn|五福臨門|| Mã đáo thành công|馬到成功|

 
ベトナム人の友達に、ベトナム語でメッセージを送ったらきっと喜ぶと思いますよ。みなさんの新しい年が実り多き1年でありますように。

<関連記事>
ベトナム語で「あけおめ」 ~チュックムン・ナムモイ~
ベトナムの十二支 ~ヒツジはヤギ、ウサギはネコ~

関連記事

越日・日越辞書(8万語収録)
為替レート(VND)/金レート
日本円 [1円]:
161.23 - 168.73
米ドル [1USD]:
25,148 - 25,458
ユーロ [1EUR]:
26,977 - 28,097
金1テール(37.5g):
87,000 - 89,000
※為替レートはSHBよりデータを取得しています。
※金レートはSJCよりデータを取得しています。単位は1000VND。
2024/10/30 14:00 JST更新
©VIETJO ベトナムニュース 2002-2024 All Rights Reserved